Chart móc cá voi, con sứa, con cua, con rùa, con gà.

1 bước trong 1 phút

Giới thiệu

Chart móc gòm có: con gà, con cua, con rùa, con cá voi, con sứa.

Chuẩn bị

  • Len trắng, xanh vàng, hồng đỏ.
Các ký hiệu sử dụng trong chart móc.
  • Các ký hiệu sử dụng trong chart móc.
Móc con rùa.
  • Móc con rùa.
Phần chân chèo. và mai rùa.
  • Phần chân chèo. và mai rùa.
Phần đầu rùa, ghép nối các phần ta được một chú rùa rồi
  • Phần đầu rùa, ghép nối các phần ta được một chú rùa rồi
Cá voi.
  • Cá voi.
phần chân chèo sau và chân trước, vòi nước.
  • phần chân chèo sau và chân trước, vòi nước.
Ghép nối các phần.
  • Ghép nối các phần.
Chart móc con sứa. phần đầu
  • Chart móc con sứa. phần đầu
và súc tu.
  • và súc tu.
Chart móc con kỳ giông.
phần thân, tai, bàn chân.
  • Chart móc con kỳ giông.<br /> phần thân, tai, bàn chân.
Như vậy là chúng ta có một con kỳ giông rồi.
  • Như vậy là chúng ta có một con kỳ giông rồi.
Chart móc con cá.
  • Chart móc con cá.
Như vậy là chúng ta có 1 chú cá rồi.
  • Như vậy là chúng ta có 1 chú cá rồi.
Chart móc con cá.
  • Chart móc con cá.

1 lưu ý tưởng:

More ideas

loading